Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Trường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Trường Sơn, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 16/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ CAO VĂN TRƯỜNG, nguyên quán Quảng Ngãi, sinh 1940, hi sinh 22/08/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nghi thu - Nghi lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Chí Đình Trường, nguyên quán Nghi thu - Nghi lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tú Thịnh - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Chu Chiến Trường, nguyên quán Tú Thịnh - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1957, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Trường - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đàm Quang Trường, nguyên quán Yên Trường - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 20 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Bá Trường, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1890, hi sinh 29/1/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Trường Kỳ, nguyên quán Thụ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 30/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tây Hưng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Trường Phương, nguyên quán Tây Hưng - Tiền Hải - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Trường Tính, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang