Nguyên quán Quỳnh Thạch
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nhu, nguyên quán Quỳnh Thạch hi sinh 13/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nhu, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nhu, nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 26/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quốc Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Nhu, nguyên quán Quốc Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 21/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiếu Khánh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Tiến Nhu, nguyên quán Hiếu Khánh - Vụ Bản - Nam Định hi sinh 23/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Công Nhu, nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đức Nhu, nguyên quán Yên Thành - Lập Thạch - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Nhu, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hoà - Phú Bình - Bắc Kạn
Liệt sĩ Trịnh Đình Nhu, nguyên quán Tân Hoà - Phú Bình - Bắc Kạn, sinh 1958, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Trung - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Khắc Nhu, nguyên quán Quang Trung - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 19/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An