Nguyên quán Xuân Liêm - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thư, nguyên quán Xuân Liêm - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 19/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thư, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 31/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Hà Phú - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thư, nguyên quán Hà Phú - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 20/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thư, nguyên quán Diển Hải - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 08/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thư, nguyên quán Vũ Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 29/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Khan - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thư, nguyên quán Quảng Khan - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 07/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thư, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thư, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 05/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Cơ - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thư, nguyên quán Đông Cơ - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 04/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hồng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Như Thư, nguyên quán Tam Hồng - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An