Nguyên quán Sơn Nam - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Trần Đức Hùng, nguyên quán Sơn Nam - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1951, hi sinh 03/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Hùng, nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Di - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đức Hưng, nguyên quán Vũ Di - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duyên Hải - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Hưng, nguyên quán Duyên Hải - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 24/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Huy, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Huyến, nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 28/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Huynh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Huỳnh, nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Thường - Gia Lâm - Hà nội
Liệt sĩ Trần Đức Khiêm, nguyên quán Yên Thường - Gia Lâm - Hà nội, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Long - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Khiêm, nguyên quán Đức Long - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 05/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị