Nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Công Đệ, nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Công Diệc, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Chương - Thạch Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Công Diễn, nguyên quán Thạch Chương - Thạch Hà - Hải Hưng hi sinh 01/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lương điền - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Công Điền, nguyên quán Lương điền - Hưng Yên hi sinh 16/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Công Điều, nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Công Đình, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 17/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Thuận - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Công ĐỈnh, nguyên quán Bình Thuận - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 23/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Cương Chính - Tiên Lữ Hưng
Liệt sĩ Trần Công Định, nguyên quán Cương Chính - Tiên Lữ Hưng hi sinh 15/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Công Định, nguyên quán Đức giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Công Đức, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 09/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh