Nguyên quán Việt Hoà - T xã Hải Dương - Hải Dương
Liệt sĩ Phan Văn Khuê, nguyên quán Việt Hoà - T xã Hải Dương - Hải Dương hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Khuê, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 15/02/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phí Hữu Khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Anh - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Bá Khuê, nguyên quán Thanh Anh - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 8/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Ngọc Khuê, nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1956, hi sinh 27/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Khuê, nguyên quán Ninh Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Công Khuê, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 29/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Văn Khuê, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 29/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị trấn Phát Diệm - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vương Quốc Khuê, nguyên quán Thị trấn Phát Diệm - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 17/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị