Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Lê, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thới Tam Thôn - Hóc Môn - Gia Định
Liệt sĩ Trần Thị Lê, nguyên quán Thới Tam Thôn - Hóc Môn - Gia Định, sinh 1941, hi sinh 15/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Thái - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Lê Chúc, nguyên quán Kim Thái - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 21/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Tân - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trần Đởm, nguyên quán Định Tân - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trần Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 15/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trức Trung - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Lê Kinh, nguyên quán Trức Trung - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 19/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Tiên - Mỹ Lộc - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Lê, nguyên quán Mỹ Tiên - Mỹ Lộc - Nam Hà - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 05/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Xuân - Thanh Ba - Vĩnh Phú - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đình Lê, nguyên quán Đông Xuân - Thanh Ba - Vĩnh Phú - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Minh
Liệt sĩ Trần Ngọc Lê, nguyên quán Quỳnh Minh hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Lê Nam, nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1923, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị