Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tuyển Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 5/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Minh - Xã Hồng Minh - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Sơn - Xã Phú Sơn - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Nam An - Xã Phú Nam An - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đức Giang - Xã Đức Thượng - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 10/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoà Chính - Xã Hòa Chính - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Thiên Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 7/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Tiến Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh