Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hồng Tuất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Hữu Tuất, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Láng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hữu Tuất, nguyên quán Láng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Tuất, nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 22/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đại Bường - Bình Định
Liệt sĩ Phạm Văn Tuất, nguyên quán Đại Bường - Bình Định hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vinh Hưng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đình Tuất, nguyên quán Vinh Hưng - Vinh - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 22/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Tuất, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tràng Sơn - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Phí Bá Tuất, nguyên quán Tràng Sơn - Thạch Thất - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Đức - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Tạ Văn Tuất, nguyên quán Nguyên Đức - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Từ - Bắc Cạn
Liệt sĩ Thiệu Huy Tuất, nguyên quán Đại Từ - Bắc Cạn, sinh 1944, hi sinh 08/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh