Nguyên quán Bảo An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khá, nguyên quán Bảo An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 01/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khá, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 08/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hải Châm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Thị Khá, nguyên quán Hải Châm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Quang - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Khá, nguyên quán Thọ Quang - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 21/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Tân Phước Tây - Tân Trụ - Long An
Liệt sĩ Tạ Văn Khá, nguyên quán Tân Phước Tây - Tân Trụ - Long An, sinh 1945, hi sinh 22/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tả Nhìn - Sýn Nần - Hà Tuyên
Liệt sĩ Tráng Khá Dí, nguyên quán Tả Nhìn - Sýn Nần - Hà Tuyên, sinh 1945, hi sinh 06/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thịnh - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Khá Giang, nguyên quán Thái Thịnh - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 03/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tả Nhìn - Sýn Nần - Hà Tuyên
Liệt sĩ Tráng Khá Dí, nguyên quán Tả Nhìn - Sýn Nần - Hà Tuyên, sinh 1945, hi sinh 6/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thịnh - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Khá Giang, nguyên quán Thái Thịnh - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 4/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Khá, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1909, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang