Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thanh Hoài, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 10/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Xá – Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Thanh Hồng, nguyên quán Văn Xá – Kim Bảng - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Hồng, nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 20/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Hứa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Hùng, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 23/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Hùng, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 23/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thanh Hùng, nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 10 - Minh Khai - Phủ Lý - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Thanh Hùng, nguyên quán 10 - Minh Khai - Phủ Lý - Nam Hà hi sinh 1/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Trần Thanh Hùng, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Thới - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Thanh Huyền, nguyên quán An Thới - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1944, hi sinh 11/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước