Nguyên quán Toàn Thắng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Toàn Thắng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 7/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Tân Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 28/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thà khéo - Cao chương - Trà Lĩnh - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Hiệp, nguyên quán Thà khéo - Cao chương - Trà Lĩnh - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Hải
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Minh Hải, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Sơn - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Thái Sơn - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 21/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Bình - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hiệp, nguyên quán Thuỵ Bình - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị