Nguyên quán Nghĩa Lợi - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Thể, nguyên quán Nghĩa Lợi - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 4/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thể, nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 2/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Hồ - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thể, nguyên quán Lạng Hồ - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 12/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cầu Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thể, nguyên quán Cầu Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thể, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cầu Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thể, nguyên quán Cầu Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thể, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Xã - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Thể, nguyên quán Vũ Xã - Lục Nam - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thể, nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 2/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Thể, nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 10/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị