Nguyên quán Thống Nhất - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Minh Ký, nguyên quán Thống Nhất - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 25/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Ký, nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đức Thượng - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Ký, nguyên quán Đức Thượng - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 22/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Ký, nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 7/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Ký, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 04/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cao Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Minh Ký, nguyên quán Cao Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 12/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Trương - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Ký, nguyên quán Khánh Trương - Yên Mô - Ninh Bình hi sinh 23/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Ký, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đô Lương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vương Văn Ký, nguyên quán Đô Lương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Đăng - Văn Lãng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Ký Sẹc, nguyên quán Bình Đăng - Văn Lãng - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 19/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị