Nguyên quán Hưng lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Doãn Văn Tư, nguyên quán Hưng lộc - Vinh - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 26/11/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Doãn Văn Tuân, nguyên quán Tiên Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 04/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Doãn Xuân Mai, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 21/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đắc Doãn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Bắc Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Dương Doãn Chí, nguyên quán Quỳnh Sơn - Bắc Sơn - Lạng Sơn, sinh 1950, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Doãn Tuất, nguyên quán Hoà Bình - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 29/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Doãn, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1915, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hà Doãn Phổ, nguyên quán Tân Mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang hi sinh 22 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cần Kiệm - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Cao Doãn, nguyên quán Cần Kiệm - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 1/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Chiểu - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Doãn Khu, nguyên quán Yên Chiểu - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 24/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị