Nguyên quán Quỳnh Thái - Quỳnh Côi - Quỳnh Lưu - Thái BìnhNghệ An
Liệt sĩ Đỗ Đoan Trường, nguyên quán Quỳnh Thái - Quỳnh Côi - Quỳnh Lưu - Thái BìnhNghệ An hi sinh 6/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Đỗ Minh Trường, nguyên quán Xuân Dương - Hà Tuyên, sinh 1958, hi sinh 10/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Tân - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Trọng Trường, nguyên quán Triệu Tân - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Trường Quyên, nguyên quán Hùng Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 23/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tương Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Trường Quyến, nguyên quán Tương Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1937, hi sinh 23/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Đỗ Trường Sinh, nguyên quán Quảng Nam hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoàng động - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Trường Sơn, nguyên quán Hoàng động - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 17/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trường Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Đỗ Văn Trường, nguyên quán Long An hi sinh 09/02/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Trường, nguyên quán Thanh Miện - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 16/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước