Nguyên quán Trấn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Viết Tứ, nguyên quán Trấn Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 15/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Công Tứ, nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 13/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lê Thủy - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Công Tứ, nguyên quán Lê Thủy - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1954, hi sinh 11/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Triệu Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Tứ, nguyên quán Triệu Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Hưng Đạo - Hưng Yên - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đức Tứ, nguyên quán Trần Hưng Đạo - Hưng Yên - Hải Hưng hi sinh 04/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đức Tứ, nguyên quán Phước Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Hoàng Tứ, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 28/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Cù - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Tứ Cường, nguyên quán Thanh Cù - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 01/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Tứ Đức, nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Tứ, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An