Nguyên quán Hòa Bình - Trà Ôn - Cửu Long
Liệt sĩ Trịnh văn Sáu, nguyên quán Hòa Bình - Trà Ôn - Cửu Long hi sinh 4/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Cường - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Sơn, nguyên quán Yên Cường - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 19/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Sự, nguyên quán Hoà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Văn Sung, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Quốc - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Văn Suốt, nguyên quán Thượng Quốc - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 19/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Quốc - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Văn Suốt, nguyên quán Thường Quốc - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 19 - 01 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Tài, nguyên quán Vĩnh Hưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá hi sinh 27/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ý Yên - Hiển Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Tâm, nguyên quán Ý Yên - Hiển Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 25/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bãi Cháy - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Tân, nguyên quán Bãi Cháy - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang