Nguyên quán Tân Bình - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Tùng Nhân, nguyên quán Tân Bình - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 17/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn Tùng, nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 07/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Tùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Hạnh - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Duy Tung, nguyên quán Hoàng Hạnh - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 24/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Duy Tùng, nguyên quán Thái Bình hi sinh 1/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Nam - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Sư Tung, nguyên quán Xuân Nam - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 19/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Định Long - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Thanh Tùng, nguyên quán Định Long - Thiệu Yên - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Thế Tụng, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Thịnh - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Tùng Chẳn, nguyên quán Thiệu Thịnh - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 10/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Văn Tụng, nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh