Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thanh, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 15/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thanh, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 09/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thanh, nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đường Lê Lợi - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thanh, nguyên quán Đường Lê Lợi - Hải Phòng hi sinh 11/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi trường - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thanh, nguyên quán Nghi trường - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lâm Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thanh, nguyên quán Lâm Thao - Vĩnh Phúc hi sinh 11/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đội 6 Nông trường Bà Tiên - Đắc Lắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thanh, nguyên quán Đội 6 Nông trường Bà Tiên - Đắc Lắc hi sinh 17/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thanh, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Tân - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thanh, nguyên quán Đông Tân - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thanh, nguyên quán Thái Bình hi sinh 20/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An