Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Trung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thuần Mỹ Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Đình Trưởng, nguyên quán Thuần Mỹ Hà Tây, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Tư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 13/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Tuấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Yên Hải - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Tuất, nguyên quán Yên Hải - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 03/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Vĩnh - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Tuế, nguyên quán Hồng Vĩnh - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 21 - 04 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cầu Giát
Liệt sĩ Vũ Đình Tùng, nguyên quán Cầu Giát hi sinh 15/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mể Sở - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Tụng, nguyên quán Mể Sở - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 22/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Thạch - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Đình Tương, nguyên quán Hà Thạch - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 19 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Tương, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định, sinh 1944, hi sinh 23/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh