Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lại Duy Đức, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 24/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Châu - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Đức, nguyên quán Thiệu Châu - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lâm - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Duy Đức, nguyên quán Xuân Lâm - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 5/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đức, nguyên quán Yên Bái hi sinh 15/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trường Mai - Hoàng Văn Thụ - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Duy Đức, nguyên quán Trường Mai - Hoàng Văn Thụ - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 25/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Duy Đức, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 09/05/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Tiến - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Đàm Đức Duy, nguyên quán Tân Tiến - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 26/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Định - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Duy, nguyên quán Trực Định - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Duy Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 24/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 15/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh