Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hữu Sang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 11/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hữu Đái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 18/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hữu Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 7/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Hữu Ngọc, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1906, hi sinh 13 - 5 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Ngọc, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 28 - 8 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thanh - Kim Động - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Ngọc, nguyên quán Đồng Thanh - Kim Động - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Vinh - Đông Quan
Liệt sĩ Lưu Ngọc Hữu, nguyên quán Đông Vinh - Đông Quan hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bảo lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ngọc, nguyên quán Bảo lý - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 3/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồ Cầu - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Hữu Ngọc, nguyên quán Hồ Cầu - An Hải - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 9/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Hữu Ngọc, nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 24/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai