Nguyên quán Yên Tuệ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Thị Thanh Hương, nguyên quán Yên Tuệ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 11/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Thanh Lưu, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thanh Thị Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Sơn - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thanh Tâm, nguyên quán Cẩm Sơn - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1947, hi sinh 06/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Châu - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Thị Thanh, nguyên quán Thanh Châu - Thanh Liêm - Nam Hà hi sinh 22/4, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thành Thới - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Thị Kim Thanh, nguyên quán Thành Thới - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1937, hi sinh 14/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thành Phố Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Mai Thị Thanh, nguyên quán Thành Phố Nam Định - Nam Định hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyến Thị Thanh, nguyên quán Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1950, hi sinh 24/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hàm Chấn - Hàm Thuận - Bình Thuận
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thanh, nguyên quán Hàm Chấn - Hàm Thuận - Bình Thuận, sinh 1946, hi sinh 24/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Thiện - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thanh, nguyên quán Mỹ Thiện - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 19/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang