Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Báo, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đồng Tâm - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Văn Bảo, nguyên quán đồng Tâm - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 18/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Bảo, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Khê - Thái Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Bảo, nguyên quán Liên Khê - Thái Bình - Hải Dương hi sinh 6/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Bảo, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Trung - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Văn Bát, nguyên quán Quang Trung - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Trung - Trường Trị - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Văn Báu, nguyên quán Mỹ Trung - Trường Trị - Nam Định hi sinh 25/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng Bình - Tân Trường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Vũ Văn Bảy, nguyên quán Thượng Bình - Tân Trường - Vĩnh Phúc hi sinh 29/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Long - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Văn Bảy, nguyên quán Đức Long - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 29/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Văn Bê, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 28/09/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh