Nguyên quán Phong hải - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Giảng, nguyên quán Phong hải - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 8/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Giáo, nguyên quán Hưu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Chính - Nam ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Giáp, nguyên quán Nam Chính - Nam ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Trào - Thanh Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Giới, nguyên quán Tân Trào - Thanh Niệm - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Giới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Văn Hà, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 21/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Thám - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Hải, nguyên quán Hoa Thám - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Trung - Hải Châu - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Văn Hải, nguyên quán Hải Trung - Hải Châu - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Hải, nguyên quán Quang Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Hàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị