Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 22/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đình Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 4/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Xuân Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 7/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 23/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Như Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 31/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 3/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đình Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 14/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Như Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 28/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại An Khê - Thị xã An Khê - Gia Lai