Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Văn Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán QuảngLạc - Cao Lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Xuân Chích, nguyên quán QuảngLạc - Cao Lộc - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 28/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Luân Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Chúc, nguyên quán Luân Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 30/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán .. - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vi Văn Chuyên, nguyên quán .. - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huy Bắc - Phù Yên - Sơn La
Liệt sĩ Vi Hữu Có, nguyên quán Huy Bắc - Phù Yên - Sơn La, sinh 1938, hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Vi Văn Cồ, nguyên quán Tam Sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 18/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Cường, nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 12/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Xuân Cường, nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 24/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thịnh - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Vi Cao Đài, nguyên quán An Thịnh - Văn Yên - Yên Bái hi sinh 26/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiết Hợp - Quỳnh Hợp - Thái Bình
Liệt sĩ Vi Văn Đại, nguyên quán Tiết Hợp - Quỳnh Hợp - Thái Bình hi sinh 13/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương