Nguyên quán Hùng Dũng - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thiết, nguyên quán Hùng Dũng - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 08/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Hải - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thành Thiết, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Hải - Quảng Trị hi sinh 25/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Tiên Động - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phùng Văn Thiết, nguyên quán Tiên Động - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Hoa - Lạc Thuỷ - Hoà Bình
Liệt sĩ Quách Văn Thiết, nguyên quán Liên Hoa - Lạc Thuỷ - Hoà Bình, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Văn - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Quản Thiết Quỳ, nguyên quán Thanh Văn - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1935, hi sinh 02/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Trung - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Sầm Minh Thiết, nguyên quán Lê Trung - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1933, hi sinh 13/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tạ Quang Thiết, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Văn Thiết, nguyên quán Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 12/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tùng Phúc - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Tô Văn Thiết, nguyên quán Tùng Phúc - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1942, hi sinh 21 - 08 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Thiết, nguyên quán Trung Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 24/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An