Nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Đắc, nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 26/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Cam Lộ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lương Đắc Phú, nguyên quán TT Cam Lộ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Tiền - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Đắc Tài, nguyên quán Lê Tiền - An Hải - Hải Phòng hi sinh 2/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Đắc Đạt, nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Văn Đắc, nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 22 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ng Đắc Hinh, nguyên quán Cao Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Đắc Dũng, nguyên quán Thuỷ Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 29/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đắc ánh, nguyên quán Chi Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 28/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Vân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Ba, nguyên quán Thanh Vân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Quang - Văn lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Bằng, nguyên quán Lâm Quang - Văn lâm - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 24/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước