Nguyên quán Lạc Hà - Ninh Hoà - Khánh Hòa
Liệt sĩ Dương Thanh Vân, nguyên quán Lạc Hà - Ninh Hoà - Khánh Hòa hi sinh 14/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Hà Hải Vân, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1944, hi sinh 22/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Ngọc - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Ngọc Vân, nguyên quán Hoàng Ngọc - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ HỒ THỊ THU VÂN, nguyên quán Kỳ Thịnh - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Thiên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Trung Vân, nguyên quán Quỳnh Thiên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Vân, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ An hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Bái - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Trung Vân, nguyên quán Xuân Bái - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Vân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hòa - Châu Thành - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Long Vân, nguyên quán Phú Hòa - Châu Thành - Bình Dương, sinh 1940, hi sinh 9/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Lộc - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Huỳnh Thị Thanh Vân, nguyên quán Mỹ Lộc - Tân Uyên - Sông Bé hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai