Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Kiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Duy Kiện, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam Hà - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Kiện, nguyên quán Nam Hà - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 28/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Cung Đình Kiện, nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Năng Kiện, nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lĩnh - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kiện, nguyên quán Đông Lĩnh - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1952, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thủy - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Kiện, nguyên quán Khánh Thủy - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 18/02/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Học - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Kiện, nguyên quán Thái Học - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 2/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Kiện, nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 21/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang