Nguyên quán Hậu Mỹ - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xinh, nguyên quán Hậu Mỹ - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 02/09/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xinh, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 29/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xinh, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 05/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Tâm
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Xinh, nguyên quán Xuân Tâm hi sinh 12/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuỵ An - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Xinh, nguyên quán Thuỵ An - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 31 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Mỹ - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Tạ Quang Xinh, nguyên quán Phú Mỹ - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1945, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương Thịnh - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trần Hữu Xinh, nguyên quán Hương Thịnh - Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1922, hi sinh 22/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Xinh, nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phong - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Xinh, nguyên quán Tân Phong - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 24/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai