Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Một, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 20/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Một, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Một, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hà - Xã Nghĩa Hà - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Một, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Một, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 3/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ LƯU THỊ MỘT, nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1929, hi sinh 05/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán DuyTân - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Mai Thị Một, nguyên quán DuyTân - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 14/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Hải Một, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1952, hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Một, nguyên quán Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 30/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Kim - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Tứ Xuân Một, nguyên quán Quảng Kim - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai