Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Khánh, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Khánh, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Ngạn - Đồng Hỹ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đặng Văn Khánh, nguyên quán Cao Ngạn - Đồng Hỹ - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 03/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An ấp - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Khánh, nguyên quán An ấp - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 04/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Trạch - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Xuân Khánh, nguyên quán Yên Trạch - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 14/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Trung - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Khánh, nguyên quán Vũ Trung - Vũ Tiên - Thái Bình hi sinh 27/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Sơn
Liệt sĩ Đậu Loan Khánh, nguyên quán Ngọc Sơn hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Kim Khánh, nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 23/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Cầu Gát - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Loan Khánh, nguyên quán Cầu Gát - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 20/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cu Đa - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh V Khánh, nguyên quán Cu Đa - Hà Tây hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh