Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Phiên, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 27/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vổ Lũng - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lục Văn Phiên, nguyên quán Vổ Lũng - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 19/10/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Lưu Ngọc Phiên, nguyên quán Giao Thủy - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG THÁI PHIÊN, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1948, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Yên Phong - Phú Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Ngô Đình Phiên, nguyên quán Yên Phong - Phú Yên - Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Cư - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Bá Phiên, nguyên quán Tân Cư - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Kim - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phiên, nguyên quán Quỳnh Kim - Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phiên, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn đồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phiên, nguyên quán Diễn đồng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 28/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Phiên, nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 17/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh