Nguyên quán Diển Kỳ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Minh Hùng, nguyên quán Diển Kỳ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 19/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Minh Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Dương Nhân - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Minh Hướng, nguyên quán Dương Nhân - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thân Dương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Minh Huy, nguyên quán Thân Dương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 6/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Minh Huyên, nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1963, hi sinh 9/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Gia Phong - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Minh Huyến, nguyên quán Gia Phong - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 18 - 06 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Minh Khanh, nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1961, hi sinh 12/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngã Hùng - Thạch Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Minh Khoa, nguyên quán Ngã Hùng - Thạch Niệm - Hải Hưng hi sinh 28.09.1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Minh Tấn - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Minh Khoa, nguyên quán Minh Tấn - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 4/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Minh Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước