Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Giá Rai - Huyện Giá Rai - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 6/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nam Hồng - Xã Nam Hồng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Duyên Hà - Xã Duyên Hà - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Minh Khâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tân Dân - Xã Tân Dân - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Quy Khâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Dược - Xã Tiên Dược - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Tường Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã La Phù - Xã La Phù - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 31/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dân Hoà - Xã Dân Hòa - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 20/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại huyện Chợ Mới - Huyện Chợ Mới - An Giang