Nguyên quán Kim Lổ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỷ, nguyên quán Kim Lổ - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1935, hi sinh 29/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỷ, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1911, hi sinh 16/10/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Lâm - Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Kỷ, nguyên quán Vũ Lâm - Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1925, hi sinh 23/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Kỷ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thị Kỷ, nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 12/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm V. Kỷ, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 3/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Xuân Kỷ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Đức Kỷ, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 19/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lục Vân - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Phạm Văn Kỷ, nguyên quán Lục Vân - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 11/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêu Kỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Kỷ, nguyên quán Liêu Kỵ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 27/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị