Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Tới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 05/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tới, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 10/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Tới, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Vũ Tới, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Tới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Sơn - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Công Tới, nguyên quán Tây Sơn - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Trần Thế Tới, nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam Đà Nẵng, sinh 1960, hi sinh 23/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xâu Tới, nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 13 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Phong - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Xuân Tới, nguyên quán Tiến Phong - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Xuân Tới, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1947, hi sinh 25 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị