Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Đồng Nghiệm, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Xuân Đồng, nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 27/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Đồng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Thái Trình - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đồng Phụ, nguyên quán Thái Trình - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 25/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Đồng, nguyên quán Hưng Đạo - Tam Nông - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Sơn - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Đồng, nguyên quán Đồng Sơn - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1960, hi sinh 26/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Đồng, nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Linh Hiệp Hưng
Liệt sĩ Đồng Bá Đáp, nguyên quán Chí Linh Hiệp Hưng hi sinh 15/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí : Trạc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đơn vị : H 99
Liệt sĩ đồng chí : Ân, nguyên quán Đơn vị : H 99 hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị