Nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tể, nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thượng - Việt Hưng - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Tể, nguyên quán Cẩm Thượng - Việt Hưng - Hải Hưng hi sinh 18/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga Trường - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Tể, nguyên quán Nga Trường - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 7/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tể, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 25/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tể, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 26/11/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Tể, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tể, nguyên quán Châu Thành - Bến Tre hi sinh 29/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ võ văn tể, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lại văn tể, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ bạch chơn tể, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -