Nguyên quán Yên Thắng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Ninh, nguyên quán Yên Thắng - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 19/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Thành - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Ninh, nguyên quán Mỹ Thành - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 18/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Noãn, nguyên quán Xuân trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 13/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Xuân Phòng, nguyên quán Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1953, hi sinh 03/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đỗ Xuân Phú, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đỗ Xuân Phú, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Minh Tiến - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Xuân Phúc, nguyên quán Minh Tiến - Đoan Hùng - Vĩnh Phú hi sinh 28/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Chiểu - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Xuân Phúc, nguyên quán Yên Chiểu - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 7/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Phùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Phụng, nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1932, hi sinh 24/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị