Nguyên quán Minh Châu - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đại Trọng Bằng, nguyên quán Minh Châu - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đại úy Duệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Tân - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đại Văn Được, nguyên quán Minh Tân - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 24/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Huy - Phong Châu - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Đại Nghĩa, nguyên quán Xuân Huy - Phong Châu - Vĩnh Phú hi sinh 12/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Thế Đại, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Đại, nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Cồng - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Đại, nguyên quán Khánh Cồng - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1963, hi sinh 27/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Lương - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Đại Luyện, nguyên quán Gia Lương - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 14/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Giang - Yên Lãng - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Quốc Đại, nguyên quán Đức Giang - Yên Lãng - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nho Quan - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Ngọc Đại, nguyên quán Nho Quan - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 20/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị