Nguyên quán Bải Sậy - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Công Tiến, nguyên quán Bải Sậy - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 21/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Lục - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Công Tiện, nguyên quán Thạch Lục - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1946, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Công Toán, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thành Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh công Trãi, nguyên quán Thành Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Khoán - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Công Triết, nguyên quán Thanh Khoán - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1938, hi sinh 1/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Am Duyên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Công Trường, nguyên quán Am Duyên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Công Trường, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 1/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Công Tường, nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 17/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Vinh - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Công Út, nguyên quán Phú Vinh - Tân Lạc - Hòa Bình hi sinh 5/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Châu - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Công Uyên, nguyên quán Phú Châu - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 24/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị