Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ninh X Kiểm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Trà Phương - Trà Lỉnh - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Ngọc Kiểm, nguyên quán Trà Phương - Trà Lỉnh - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 24/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Đồng - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đắc Kiểm, nguyên quán Yên Đồng - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thịnh - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Đức Kiểm, nguyên quán Hải Thịnh - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Cơ - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Kiểm, nguyên quán Đông Cơ - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim xá - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Xuân Kiểm, nguyên quán Kim xá - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đức Kiểm, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 21/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Tiến Kiểm, nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 11/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hoàng - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Xuân Kiểm, nguyên quán Nghĩa Hoàng - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 7/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ đình Kiểm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh