Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Thanh - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Chương, nguyên quán Đồng Thanh - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1956, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phùng Hưng - Khoái Chấu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Văn Chuyên, nguyên quán Phùng Hưng - Khoái Chấu - Hải Hưng, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Chuyên, nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 08/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bằng An - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Chuyển, nguyên quán Bằng An - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 31/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Chuyện, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán Khánh Thượng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Cố, nguyên quán Khánh Thượng - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 25/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Lai - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Văn Công, nguyên quán Phước Lai - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 20/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Yên - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Văn Cư, nguyên quán Thạch Yên - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 17/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tỉnh
Liệt sĩ ĐINH VĂN CƯ, nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tỉnh, sinh 1953, hi sinh 1/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà