Nguyên quán Đồng Việt - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Xuyên, nguyên quán Đồng Việt - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 6/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Thọ - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Xuyên, nguyên quán Thái Thọ - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 17/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chương - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Tố Xuyên, nguyên quán Thanh Chương - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trương An - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Văn Xuyên, nguyên quán Trương An - Bình Lục - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trần Cao - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Xuyên, nguyên quán Trần Cao - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 11/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đào chù - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trương Quốc Xuyên, nguyên quán Đào chù - Tam Đảo - Vĩnh Phúc hi sinh 08/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Xuyên, nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 15/10/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Xuyên, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 24/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kh Xuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Xuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1968, hi sinh 5/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh