Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dư Ngọc Tuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 19/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tuyền Tuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 14/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thiều Văn Tuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 5/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Tuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tuyền Văn Trí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 13/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Tuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Tuy Tuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 21/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Hương Gián - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang