Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Bàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 4/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Bàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 4/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán An Thái - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Thinh Vượng, nguyên quán An Thái - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 01/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Trung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Trọng Thinh, nguyên quán Văn Trung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Lâm - Tịnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Thinh, nguyên quán Mai Lâm - Tịnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1936, hi sinh 10/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Đan Thinh, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG THỊ THINH, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 1/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán B.Ban - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Nghuyễn Bá Thinh, nguyên quán B.Ban - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 2/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thinh, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 14/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Thinh, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai